Thoái hoá cột sống tiếng anh là gì?

Thoái hóa cột sống tiếng anh: phiên âm, dịch nghĩa và câu hỏi từ vựng luôn là thắc mắc của nhiều người, đặc biệt là các nghiên cứu sinh khi muốn tìm hiểu các tài liệu nước ngoài. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp những vấn đề trên. 

Thoái hoá cột sống tiếng anh là gì?

Thoái hóa cột sống là căn bệnh xương khớp mãn tính xảy ra do những tổn thương ở cột sống, cũng có thể là do các nguyên nhân sinh học bên cạnh các yếu tố liên quan đến chấn thương. Bệnh có thể xảy ra ở nhiều đối tượng khác nhau, trong đó, chủ yếu là người lớn tuổi, nhưng tỉ lệ người trẻ mắc bệnh này cũng không phải là nhỏ. Hai vị trí thường xuyên gặp thoái hóa ở người bệnh đó chính là cổ và thắt lưng, gây nên những cơn đau khó chịu, mệt mỏi. Hiểu về thuật ngữ thoái hóa cột sống trong tiếng Việt như vậy, nhưng trong tiếng anh thì nhiều người chưa có cơ hội tiếp cận cũng như tìm hiểu. 

Xem thêm: Thuốc chữa bệnh thoái hóa cột sống

Thoái hoá cột sống tiếng anh là gì?

Thoái hoá cột sống tiếng anh là gì?

Thoái hóa cột sống cổ tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh từ thoái hóa xương đốt sống cổ thường được sử dụng là “degenerative cervical spine” hoặc “cervical degenerative disease”. Trong đó tính từ degenerative /dɪˈdʒenərətɪv/ có nghĩa là thoái hóa, bị mài mòn. Còn cervical /ˈsɜːvɪkl/ nghĩa là thuộc về phần cổ, spine /spaɪn/ mang nghĩa là cột sống nói chung. Cervical spine là cụm từ được ghép lại nhằm chỉ cột sống cổ, xương sống cổ. Bên cạnh đó, Disease /dɪˈziːz/ dùng để chỉ các căn bệnh nói chung.

Một số tài liệu y khoa nước ngoài còn sử dụng thuật ngữ cervical spine degeneration để mô tả tình trạng thoái hóa đốt sống cổ, đây là dạng đảo từ thường thấy trong tiếng anh có nghĩa tương đương với cụm từ phân tích ở trên. 

Ngoài 2 cụm từ được sử dụng phổ biến, ở những vùng ngôn ngữ tiếng anh khác nhau, thoái hóa đốt sống cổ còn được gọi với những cái tên khác. Cụ thể như sau:

  • Degenerative disease of the neck: trong đó neck có nghĩa là phần cổ, ghép với Degenerative disease of biểu hiện căn bệnh thoái hóa đốt sống cổ 
  • Degenerative neck: đây là cụm từ rút gọn của cụm từ trên
  • Spinal degeneration of the neck: Trong đó tính từ spinal /ˈspaɪnl/ có nghĩa là thuộc về xương sống. Giải nghĩa cụm từ này là sự thoái hóa xương sống của phần cổ. Đây là cụm từ ít phổ biến nhất nhưng vẫn có trong một vài tài liệu y khoa. 

Xem thêm: Bài thuốc trị thoái hóa cột sống

Khái niệm thoái hóa cột sống thắt lưng tiếng anh

Tương tự như thoái hóa cột sống cổ, thoái hóa cột sống lưng cũng được nhắc đến bằng nhiều cụm từ tiếng anh khác nhau: Degenerative lumbar spine (Degenerative là thoái hóa, lumbar spine nghĩa là cột sống lưng), Degenerative disease of the back (back là phần đằng sau, phần lưng), Degenerative back (là cụm từ rút ngắn), Spinal degeneration of the back. 

Ở những tài liệu khác nhau, bạn có thể sẽ được tiếp cận với những thuật ngữ khác nhau, về bản chất chúng đều mang những ý nghĩa chung. 

Các câu hỏi tiếng anh về bệnh thoái hóa cột sống

Bên cạnh các thuật ngữ về bệnh thoái hóa cột sống, dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp giúp bạn một số câu hỏi được nhiều người tìm kiếm nhiều nhất xung quanh căn bệnh này: 

  • Thoái hóa cột sống là gì: What is spinal degeneration?
  • Thoái hóa cột sống cổ là gì: What is the degenerative disease in the neck?
  • Thoái hóa cột sống lưng là gì: What is the degenerative disease in the back?
  • Triệu chứng thoái hóa ở đốt sống là gì: What are the symptoms of spinal degeneration?
  • Nguyên nhân cột sống bị thoái hóa là gì: What causes spinal degeneration?
  • Thoái hóa cột sống có nguy hiểm không: Is spinal degeneration dangerous?
  • Cột sống bị thoái hóa có chữa khỏi được không: Can spinal degeneration be cured?
  • Những nguy hiểm khi phẫu thuật chữa thoái hóa cột sống cổ là gì: What are the risks of surgery for the degenerative neck?
  • Chữa bệnh thoái hóa đốt sống như thế nào: How to cure degenerative vertebrae?
  • Thoái hóa đốt sống uống thuốc gì: Spinal degeneration medication?
  • Thoái hóa ở cột sống lưng nên ăn gì: Spinal degeneration should eat?
  • Thoái hóa ở cột sống nên kiêng gì: Spinal degeneration should abstain from what?
  • Bài tập nào tốt cho người bệnh thoái hóa: What exercises are good for people with spinal degeneration?
  • Thoái hóa cột sống có quan hệ được không: Can spinal degeneration have sex?
  • Thoái hóa đốt sống có tập gym được không: Can spinal degeneration exercise?
  • Phòng ngừa thoái hóa như thế nào: Spinal degeneration prevention like?

Để giúp bạn hiểu hơn về căn bệnh thoái hóa cột sống, dưới đây là một số thuật ngữ liên quan đến bệnh bằng tiếng anh: 

  • Disc (đĩa đệm): là bộ phận có chức năng giảm xóc, nằm giữa các đốt sống. Đĩa đệm được cấu tạo bởi khối nhân nhầy bên trong, bao quanh là lớp bao xơ bên ngoài.
  • Vertebrae (đốt sống): thực hiện nhiệm vụ nâng đỡ cơ thể  
  •  Spinal cord (tủy sống): chạy dọc bên trong xương khớp, chứa các dây thần kinh nối dài từ não đảm nhận chức năng phản xạ tức thời mà không cần thông qua não xử lý.
  • Disc Protrusion (đĩa lồi): là hiện tượng đĩa đệm lồi ra ngoài do bị tác động, chèn ép trong thời gian dài. 
  • Nerve root (rễ thần kinh): xuất hiện xung quanh dọc cột sống, dễ bị tác động khi các bộ phận xung quanh bị chèn ép. 
  • Spinal spines (gai cột sống): là tình trạng các gai xương mọc ra khi đĩa đệm bị thoát vị hoặc cột sống bị thoái hóa. 
  • Degenerative disc (thoát vị đĩa đệm: là hiện tượng nhân nhầy thoát ra ngoài và chèn ép lên các rễ thần kinh
  •  Arthritis (viêm khớp)
  • Neck shoulder neck pain (đau cổ vai gáy)
  • Loss of physiological curve (mất đường cong sinh lý)
  • Spinal degeneration exercises (các bài tập và bệnh án thoái hóa cột sống)
  • Restrict motive (hạn chế vận động)
  • Heritable (di truyền)
  • Numbness (tê bì)
  • Muscle (cơ)
  • Cartilage (sụn)
  • Pain Sharp or chronic (đau cấp tính hoặc mãn tính)
  • Muscular dystrophy (loạn dưỡng cơ)
  • Nerve injuries (chấn thương dây thần kinh)
  • Weakness (cảm giác tê yếu)
  • Sensory loss (mất cảm giác)